Ý nghĩa của từ hoa lợi là gì:
hoa lợi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hoa lợi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoa lợi mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoa lợi


Kết quả của sản xuất nông nghiệp. | : ''Phần '''hoa lợi''' chia cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoa lợi


dt (H. lợi: tiền lời) Kết quả của sản xuất nông nghiệp: Phần hoa lợi chia cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoa lợi


dt (H. lợi: tiền lời) Kết quả của sản xuất nông nghiệp: Phần hoa lợi chia cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trg-chinh).
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoa lợi


toàn thể nói chung những gì thu hoạch được trên đất trồng trọt thu hoạch hoa lợi Đồng nghĩa: huê lợi
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoa lợi


Hoa lợi hay sản lượng nông nghiệp là các sản vật tự nhiên do tài sản mang lại, là thành quả thu hoạch được từ sự tác động trực tiếp của con người lên tài sản đó nhằm thúc đẩy việc sản sinh lọi ích vật [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   6 Thumbs down

hoa lợi


theo toi nghi: Hoa loi (truoc day con goi la Hue Loi) la nhung loi ich vat chat thu duoc bao gom: Tien lai do gui tiet kiem, tien cho thue mat bang, cac loi ich thu duoc tu viec lao dong san xuat kinh doanh cua minh lam ra.......v........v......, chu khong phai chi co y nghia la loi ich thu duoc do nguoi nong dan thu hoach tren dat, nhu dinh nghia tren day thi rat han hep doi voi tu hoa loi
Nguyen Van Tri - 2014-02-25





<< hoa liễu hoa quả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa