1 |
hoa lợi Kết quả của sản xuất nông nghiệp. | : ''Phần '''hoa lợi''' chia cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trường Chinh)''
|
2 |
hoa lợidt (H. lợi: tiền lời) Kết quả của sản xuất nông nghiệp: Phần hoa lợi chia cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trg-chinh).
|
3 |
hoa lợidt (H. lợi: tiền lời) Kết quả của sản xuất nông nghiệp: Phần hoa lợi chia cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trg-chinh).
|
4 |
hoa lợitoàn thể nói chung những gì thu hoạch được trên đất trồng trọt thu hoạch hoa lợi Đồng nghĩa: huê lợi
|
5 |
hoa lợiHoa lợi hay sản lượng nông nghiệp là các sản vật tự nhiên do tài sản mang lại, là thành quả thu hoạch được từ sự tác động trực tiếp của con người lên tài sản đó nhằm thúc đẩy việc sản sinh lọi ích vật [..]
|
6 |
hoa lợitheo toi nghi: Hoa loi (truoc day con goi la Hue Loi) la nhung loi ich vat chat thu duoc bao gom: Tien lai do gui tiet kiem, tien cho thue mat bang, cac loi ich thu duoc tu viec lao dong san xuat kinh doanh cua minh lam ra.......v........v......, chu khong phai chi co y nghia la loi ich thu duoc do nguoi nong dan thu hoach tren dat, nhu dinh nghia tren day thi rat han hep doi voi tu hoa loi
|
<< hoa liễu | hoa quả >> |